Gmina Debrzno (Debrzno)
Gmina có diện tích là 224,17 km2, và tính đến năm 2006, tổng dân số của nó là 9,403 người (trong đó dân số của Debrzno lên tới 5.359 người, và dân số của vùng nông thôn của gmina là 4.044 người).
Ngoài thị trấn Debrzno, Gmina Debrzno bao gồm các làng và các khu định cư như Boboszewo, Bolesławowo, Buchowo, Buka, Buszkowo, Cierznie, Drozdowo, Główna, Gniewno, Grzymisław, Kamień, Kostrzyca, Miłachowo, Myśligoszcz, Nierybie, Nowe Gronowo, Ostrza, Pędziszewo, Pokrzywy, Poręba, Prusinowo, Przypólsko, Rozdoły, Rozwory, Skowarnki, Słupia, Służewo, tự mãn, Stanisławka, Stare Gronowo, Strzeczona, Strzeczonka, Strzeszyn, Uniechów và Uniechówek.
Bản đồ - Gmina Debrzno (Debrzno)
Bản đồ
Quốc gia - Ba Lan
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
PLN | Złoty Ba Lan (Polish złoty) | zÅ‚ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
PL | Tiếng Ba Lan (Polish language) |